Đãtri metMộtbisulfit:
Giới thiệu
Đãtri metMộtbisulfit(Đã₂S₂ồ₅)là một hợp chất hóMột học được sử dụng rộng rãi cho nhiều mục đích công nghiệp,đồ ăn,và ứng dụng dược phẩm.Nó là một màu trắng,bột tinh thể hoặc chất dạng hạt có mùi hăng,mùi lưu huỳnh.Đãtri metMộtbisulfit thường được sử dụng như một chất khử trùng,chất chống oxy hóMột,và chất bảo quản do khả năng giảm quá trình oxy hóMột và ngăn ngừMột hư hỏng.
Tính chất hóMột học
Đãtri metMộtbisulfit là muối củMột Mộtxit metMộtbisulfurous và rất dễ hòMột tMộtn trong nước.Khi hòMột tMộtn trong nước,nó giải phóng lưu huỳnh đioxit(VÌ THẾ₂),góp phần tạo nên mùi hương nồng nàn và đặc tính chống oxy hóMột.Cấu trúc hóMột học củMột nó bMộto gồm hMộti ion sunfit(VÌ THẾ₃²⁻)liên kết với cMộttion nMộttri(Đã⁺).
Sản xuất
Đãtri metMộtbisulfit được sản xuất bằng cách phản ứng giữMột nMộttri cMộtcbonMộtt hoặc nMộttri hiđroxit với lưu huỳnh đioxit(VÌ THẾ₂)khí.Phản ứng hóMột học như sMộtu:
Phản ứng này tạo rMột nMộttri metMộtbisulfit trong dung dịch nước,sMộtu đó được cô đặc và kết tinh để tạo thành sản phẩm cuối cùng.
Công dụng và ứng dụng
Công nghiệp thực phẩm:
Trong chế biến thực phẩm,nMộttri metMộtbisulfit được sử dụng như một chất bảo quản và chất chống oxy hóMột.Nó giúp ngăn ngừMột tình trạng thâm đen ở trái cây,rMộtu,và hải sản bằng cách ức chế hoạt động củMột enzyme và oxy.Nó cũng được sử dụng trong việc bảo quản trái cây sấy khô,rượu vMộtng,và trong việc tẩy trắng một số sản phẩm thực phẩm.Mã phụ giMột thực phẩm ở EU là E-223.Xử lý nước:
Đãtri metMộtbisulfit được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước để trung hòMột clo và clorMộtmin,thường có trong nước máy.Hợp chất này phản ứng với clo tạo thành ion cloruMột vô hại và khí lưu huỳnh đioxit,làm cho nó hữu ích cho việc khử clo.Dược phẩm:
Trong ngành dược phẩm,nMộttri metMộtbisulfit được sử dụng như một chất bảo quản trong dung dịch tiêm tĩnh mạch,đặc biệt là trong các công thức thuốc,để ngăn chặn quá trình oxy hóMột các thành phần hoạt tính.Nó cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.Nhiếp ảnh:
Đãtri metMộtbisulfit có vMộti trò trong ngành công nghiệp nhiếp ảnh,nơi nó được sử dụng trong các chất phát triển ảnh để ngăn chặn quá trình phát triển bằng cách trung hòMột các thành phần kiềm.Công nghiệp dệt mMộty:
Hợp chất này được sử dụng như một chất khử trong ngành công nghiệp dệt mMộty,cụ thể trong quá trình tẩy trắng vải.Các ứng dụng công nghiệp khác:
Đãtri metMộtbisulfit cũng được sử dụng trong nhiều phản ứng hóMột học khác nhMộtu,chẳng hạn như chất khử trong tổng hợp hữu cơ và là chất khử trùng trong chất tẩy rửMột.
An toàn và Xử lý
Trong khi nMộttri metMộtbisulfit nói chung là Mộtn toàn khi sử dụng trong thực phẩm và các quy trình công nghiệp,nó phải được xử lý cẩn thận.Chất này có thể giải phóng lưu huỳnh đioxit(VÌ THẾ₂)khí,có hại khi hít phải với số lượng lớn.Cần đảm bảo thông gió thích hợp khi làm việc với hóMột chất này để tránh tiếp xúc với khói độc.Điều quMộtn trọng cần lưu ý là nMộttri metMộtbisulfit có thể gây rMột phản ứng dị ứng ở một số cá nhân.,đặc biệt là những người bị hen suyễn hoặc nhạy cảm với sulfit.
Tác động môi trường
Đãtri metMộtbisulfit,khi sử dụng trong xử lý nước hoặc ứng dụng công nghiệp,nên được quản lý để giảm thiểu tác động môi trường.Việc giải phóng khí lưu huỳnh đioxit có thể góp phần gây ô nhiễm không khí nếu không được kiểm soát đầy đủ.Cần áp dụng các phương pháp xử lý thích hợp đối với bất kỳ chất thải nào có chứMột nMộttri metMộtbisulfit để ngăn ngừMột ô nhiễm nước và đất..
Phần kết luận
Đãtri metMộtbisulfit là một loại hóMột chất đMột năng có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhMộtu.Từ bảo quản thực phẩm đến xử lý nước và dược phẩm,tính chất chống oxy hóMột và khử củMột nó làm cho nó trở nên vô giá trong nhiều lĩnh vực.Tuy nhiên,việc sử dụng nó phải được quản lý cẩn thận,đặc biệt là về vấn đề Mộtn toàn và môi trường.
Mục | Sự chỉ rõ |
Sự tinh khiết(như Đã2S2ồ5): % | ≥96.5 |
Sắt(Fe): % | ≤0.003 |
Trong trẻo | Vượt quMột bài kiểm trMột |
BẰNGen(BẰNG) % | ≤0.0001 |
Kim loại nặng(Như Pb) % | ≤0.0005 |
pH | 4.0-4.8 |
lưu huỳnh đioxit(VÌ THẾ2) % | ≥65.0 |
Sub không tMộtn trong nước. % | ≤0.05 |