Magie Acetate:Tổng quan toàn diện
Thông tin cơ bản
Công thức hóa học: <xmln toán học="http://TRONGTRONGTRONG.TRONG3.tổ chức/1998/Toán học/ToánML">
</toán học> (khan)hoặc <xmln toán học="http://TRONGTRONGTRONG.TRONG3.tổ chức/1998/Toán học/ToánML">C 4 H 10 Mgồ 4 \chữ{C}_4\chữ{H}_{10}\chữ{Mgồ}_4 </toán học> (tetrahydrat)C 4 H 6 Mgồ 4 ⋅ 4 H 2 ồ \chữ{C}_4\chữ{H}_{6}\chữ{Mgồ}_4 \cdot4H_2ồ Khối lượng mol:
Khan: 142.43g/mol
Tetrahydrat: 214.45g/mol
SốCAS:
Khan: 16674-78-5
Tetrahydrat: 16674-78-5
Vẻ bề ngoài:Bột tinh thể màu trắng hoặc hạt
độ hòa tan:Rất dễ tan trong nước và ít tan trong rượu
pH:Có tính axit nhẹ trong dung dịch nước
Mùi:Không mùi
Các ứng dụng
Magie axetat được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực do độ hòa tan và tính chất hóa học của nó.Các ứng dụng chính baogồm:
Chất khử băng:
Được sử dụng như một chất chống đóng băng thân thiện với môi trường cho đường bộ,đường băng sân bay,và vỉa hè.Nó ít ăn mòn hơn clhoặcua-dựa trên chất chống đóng băng và an toàn hơn cho thảm thực vật.
Chất xúc tác trong phản ứng hóa học:
Hoạt động như một chất xúc tác trong sản xuất polyester và các vật liệu polyme khác.
Công nghiệp dệt may:
Được sử dụng trong quá trình nhuộm và in để cải thiện khả năng cố định thuốc nhuộm.
Dược phẩm&Thuốc:
Được sử dụng trong thực phẩm bổ sung để cung cấp magiê,cần thiết cho các quá trình sinh học như chức năng cơ và thần kinh.
Một thành phần trong một số loại thuốc điều trị tình trạng thiếu magiê.
Công nghiệp thực phẩm:
Thỉnh thoảng được sử dụng như một chất phụgia thực phẩm và chất bảo quản do tính chất đệm của nó.
Phòng thí nghiệm&Nghiên cứu:
Thường được sử dụng trong các thí nghiệm sinh hóa và sinh học phân tử như một thuốc thử.
Xử lý nước thải:
Được sử dụng để kiểm soát mùi hôi và tạo điều kiện loại bỏ phốt phát trong quản lý nước thải.
Phương pháp sản xuất
Magie axetat thường được sản xuất bằng phản ứng của magie hydroxit hoặc magie cacbonat với axit axetic:
Phản ứng với axit axetic:
<xmln toán học="http://TRONGTRONGTRONG.TRONG3.tổ chức/1998/Toán học/ToánML"trưng bày="khối">
</toán học>Mg(Ồ) 2 + 2 CH 3 CồỒ → Mg(CH 3 Cồồ) 2 + 2 H 2 ồ \chữ{Mg(Ồ)}_2 + 2 \chữ{CH}_3\chữ{CồỒ} \mũi tên phải\chữ{Mg(CH}_3\chữ{Cồồ)}_2 + 2 \chữ{H}_2\chữ{ồ} hoặc
<xmln toán học="http://TRONGTRONGTRONG.TRONG3.tổ chức/1998/Toán học/ToánML"trưng bày="khối">
</toán học>MgCồ 3 + 2 CH 3 CồỒ → Mg(CH 3 Cồồ) 2 + Cồ 2 + H 2 ồ \chữ{MgCồ}_3 + 2 \chữ{CH}_3\chữ{CồỒ} \mũi tên phải\chữ{Mg(CH}_3\chữ{Cồồ)}_2 + \chữ{Cồ}_2 + \chữ{H}_2\chữ{ồ} Kết tinh:
Dung dịch thu được được cô đặc và làm lạnh để thu được magie axetat tetrahydrat ở dạng tinh thể.
Sấy khô (Đối với dạng khan):
Tetrahydrat có thể được đun nóng trong điều kiện chân không hoặc ở nhiệt độ vừa phải để loại bỏ nước,tạo ra magie axetat khan.
Nguyên lý hoạt động&Tính chất hóa học
Độ hòa tan&Phân ly:
Magie axetat dễ tan trong nước,phân ly thành các ion magiê(Mg²⁺)và các ion axetat(CH₃Cồồ⁻).
Điều này làm cho nó hữu ích trong nhiều ứng dụng sinh học và hóa học khác nhau khi cần nguồn magiê hòa tan.
Hành động đệm:
Hoạt động như một chất đệm nhẹ trong dung dịch nước,giúp duy trì độ pH ổn định trong các phản ứng sinh hóa.
Vai trò sinh học:
Magiê là một cofacthoặc quan trọng cho nhiều loại enzyme,đóng vai trò trong quá trình chuyển hóa ATP,Tổng hợp DNA,và tín hiệu tế bào.
Phản ứng với các bazơ&Axit:
Có thể phản ứng với các bazơ mạnh tạo thành magie hiđroxit.
Phản ứng với axit mạnh hơn,thay thế nhóm axetat bằng các anion khác.
Sự an toàn&Xử lý
Độc tính:Được coi là độc tính thấp,nhưng ăn quá nhiều có thể dẫn đến rối loạn tiêu hóa.
Kho:Nên được lưu trữ ở nơi mát mẻ,nơi khô ráo,tránh xa độ ẩm để tránh vón cục hoặc phân hủy.
Tác động môi trường:Có thể phân huỷ sinh học và ítgây hại hơn clhoặcua-muốigốc dùng cho ứng dụng phá băng.
Phần kết luận
Magie axetat là một hợp chất đa năng có ứng dụng trong việc phá băng,dược phẩm,xử lý nước thải,và công nghiệp.Nó được sản xuất bằng cách phản ứnggiữa magie hydroxit hoặc cacbonat với axit axetic và được đánhgiá cao về khả năng hòa tan và tính chất đệm của nó.An toàn và thân thiện với môi trường,nó vẫn tiếp tục là một hóa chất quan trọng trong nhiều quá trình khoa học và công nghiệp.
Psản phẩm Ntôi | Magie axetat tetrahydrat |
Vẻ bề ngoài | Tinh thể trắng mịn |
Công thức phân tử | MgCH3Cồ2.4H2ồ |
Trọng lượng phân tử | 214.45 |
SốCAS. | 16674-78-5 |
EINECS Không. | 205-554-9 |
Độ nóng chảy | 80℃(phân hủy) |
Điểm sôi | / |
Tỉ trọng | 1.45g/mL |
Nội dung % | 99.0 |
Cl ≤% | 0.2 |
sunfat ≤% | 0.2 |
Kim loại nặng ≤% | 0.005 |
Nước chất không hòa tan ≤% | 0.2 |